Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh tổ chức mời chào giá rộng rãi hạng mục “Mua sắm công cụ dụng cụ lao động cho Phòng kỹ thuật - Cảng HKQT Cam Ranh”.
Đề nghị các cơ quan, đơn vị quan tâm nghiên cứu và gửi hồ sơ chào giá theo các yêu cầu sau đây:
- Yêu cầu về hồ sơ chào giá:
- Yêu cầu đối với hàng hóa:
Yêu cầu chung:
- Hàng hóa: Mới 100% chưa qua sử dụng.
- Năm sản xuất: 2019
- Số lượng và xuất xứ hàng hóa: Theo Bảng số 01 đính kèm
- Bảo hành: 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hàng hóa đưa vào sử dụng.
- Có bản cam kết cung cấp đầy đủ giấy tờ C/O và C/Q đối với CCDC như: máy khoan, máy đục, máy hàn, súng đo lưu lượng gió; Đối với các danh mục CCDC còn lại, cam kết cung cấp hàng hóa đảm bảo nguồn gốc xuất xứ và chất lượng theo quy định
Yêu cầu quy cách kỹ thuật: Theo bảng số 01 đính kèm
- Thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
- Địa điểm thực hiện: Cảng HKQT Cam Ranh
- Giá: Đề nghị chào giá trọn gói cung cấp công cụ dụng cụ lao động cho Phòng kỹ thuật - Cảng HKQT Cam Ranh, đã bao gồm toàn bộ chi phí, thuế GTGT.
- Đồng tiền chào giá, thanh toán: VNĐ.
- Thanh toán:
- Phương thức thanh toán: chuyển khoản.
- Điều kiện thanh toán: thanh toán theo từng đợt thanh toán hoặc thanh toán một lần trên cơ sở hai bên thỏa thuận khi thương thảo và ký hợp đồng.
- Hiệu lực hồ sơ chào giá: 30 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ chào giá.
- Hồ sơ chào giá phải được ký bởi đại diện có thẩm quyền cơ quan, đơn vị, đóng dấu.
- Thời hạn, địa điểm gửi hồ sơ chào giá:
- Thời gian gửi hồ sơ báo giá: 9 h 00 ngày 23 tháng 12 năm 2019
- Phương thức gửi hồ sơ chào giá: gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Địa điểm nhận hồ sơ chào giá:
Địa chỉ:
-
-
- Phòng văn thư – Văn phòng Cảng hàng không quôc tế Cam Ranh
- Sân bay Cam Ranh, P. Cam Nghĩa, TP. Cam ranh, tỉnh Khánh Hòa.
- Email: vpchkcxr@gmail.com
-
- Thông tin liên hệ:
- Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh.
- Phòng Kế hoạch tài chính.
- Tel: 098.3735.799
- Người liên hệ: Ông Lê Hòa Khánh – Chuyên viên Kế hoạch.
- Yêu cầu đối với nhà cung cấp:
- Có đăng ký doanh nghiệp/ đăng ký hoạt động hợp pháp.
- Không tranh chấp, khiếu kiện, xung đột quyền lợi với Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam.
Tải Thông báo tại đây
BẢNG SỐ 01: SỐ LƯỢNG VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÔNG CỤ DỤNG CỤ LAO ĐỘNG CHO PHÒNG KỸ THUẬT – CẢNG HKQT CAM RANH
STT |
Nội dung |
ĐVT |
SL |
Thông số KT |
1 |
Thước thủy nivo |
Cái |
1 |
1000mmYT-3004, Yato |
2 |
Bộ kìm bấm cốt thủy lực |
Bộ |
1 |
10-120mm/8T YT-22860 Yato |
3 |
Thước kẹp điện tử chống nước |
Cái |
1 |
IP54 MW110-15WR |
4 |
Mỏ lêch răng |
Cái |
1 |
18'' 87-625-S, Stanley |
5 |
Cần tuýp tự động |
Cái |
1 |
1/4" YT-0313 Yato |
6 |
Bộ tô vít hỗn hợp |
Bộ |
2 |
YT-55448, Yato Balan |
7 |
Kìm mở phe trong- mũi cong |
Cái |
2 |
YT-1987 7",Yato |
8 |
Kìm mở phe ngoài- mũi cong |
Cái |
2 |
YT-1985 7", Yato |
9 |
Đồng hồ đa năng |
Cái |
1 |
Fluke 15B+ |
10 |
Máy khoan pin |
Cái |
1 |
GSR 18V-EC, Bosch |
11 |
Máy đục phá bê tông |
Cái |
1 |
GSH 11VC 1700W, Bosch |
12 |
Kìm bấm mạng |
Cái |
2 |
Cat6 Commscope 790163-5 |
13 |
Máy test dây mạng đa năng |
Cái |
1 |
F-868 |
14 |
Máy khoan bắt vít dùng pin |
Cái |
1 |
GSB 180-LI, Bosch |
15 |
Bút laze test quang |
Cái |
1 |
BML-205 10Mw, 12km |
16 |
Tool nhấn mạng |
Cái |
2 |
Krone |
17 |
Dụng tuốt cỏ dây mạng, cáp đồng trục đa năng |
Cái |
2 |
Dintek |
18 |
Xà beng lớn |
Cái |
1 |
1,6m |
19 |
Xà beng nhỏ |
Cái |
1 |
1,2m |
20 |
Búa tạ |
Cái |
1 |
5kg |
21 |
Dây đai bảo hộ toàn thân |
Bộ |
4 |
1 móc, COV Korea |
22 |
Túi đựng đồ nghề |
Cái |
2 |
STST516126, Stanley |
23 |
Súng bơm mỡ |
Cái |
3 |
600cc YT-07042, Yato Balan |
24 |
Cuộn Rulo dây điện |
Cuộn |
1 |
30M YT-8106, Yato Balan |
25 |
Mỏ lết răng loại lớn |
Cái |
2 |
900mm YT-2493, Yato |
26 |
Đèn pin đội đầu 3 bóng siêu sáng |
Cái |
2 |
Boruit RJ-3001 |
27 |
Kìm cắt |
Cái |
3 |
160mm Mạ NiCr - Blister |
28 |
Kìm vạn năng |
Cái |
3 |
160mm - Mạ NiCr - Blister, |
29 |
Kìm mở phe ngoài- mũi cong |
Cái |
1 |
YT-1985 7" |
30 |
Kìm mũi dài, cong |
Cái |
3 |
200mm - Mạ NiCr - Blister |
31 |
Bộ cờ lê tự động |
Bộ |
1 |
12 chi tiết YT-16737 Yato |
32 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Cái |
1 |
KYORITSU 2002PA (400/2000A) |
33 |
Máy khoan bê tông |
Cái |
1 |
GBH 2-28 DFV, Bosch |
34 |
Bộ mũi khoan bê tông gài |
Bộ |
1 |
12 chi tiết Dannio |
35 |
Máy bơm xịt rửa máy lạnh |
Bộ |
1 |
LS-906 0.75HP |
36 |
Dây xịt rửa áp lực |
Cuộn |
1 |
8.5mmx50m |
37 |
Thùng nhựa đựng nước |
Cái |
1 |
Dung tích: 70L |
38 |
Dụng cụ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
1/4", 5/16" và 3/8",Endura 5686 |
39 |
Súng đo nhiệt |
Bộ |
1 |
TKTL 30 SKF |
40 |
Cảo tháo vòng bi thủy lực |
Bộ |
1 |
Bega Betex HP 63 (6tấn, 300mm) |
41 |
Mũi khoan rút lõi bê tông |
Cái |
1 |
Unika ES-D55ST |
42 |
Súng đo lưu lượng gió |
Bộ |
1 |
971 Fluke |
43 |
Đai Tháo lọc dầu |
Cái |
1 |
YT-0825 100-200mm |
44 |
Mỏ lết cán trống trượt |
Cái |
2 |
250MM YT-21652 Yato |
45 |
Kìm bấm chết |
Cái |
1 |
7in/175mm 84-368-1-S, Stanley |
46 |
Thùng đồ nghề dạng xếp |
Cái |
1 |
6 ngăn 64 chi tiết YT- 38950,Yato |
47 |
Máy hàn que Inverter |
Cái |
1 |
250 Ampe 220V - HK250E (Gồm 02 cọc nối dài, không dây hàn) |
48 |
Bút soi quang |
Cái |
1 |
Noyafa NF-904 |
49 |
Thang nhôm gấp đa năng |
Cái |
1 |
NKG-44, Nikawa |
50 |
Bộ tuýp đa năng |
Bộ |
1 |
Crossman 99-095 |
51 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
1 |
69-041B, stanley |
52 |
Bộ tuốc nơ vít đa năng |
Bộ |
1 |
75 chi tiết YT-2571, Yato |
53 |
Card test Main board |
Cái |
1 |
MTECH MT- 002 |
54 |
Máy xịt rửa điều hòa |
Cái |
1 |
Promac M120 |
55 |
Dây xịt điều hòa áp lực cao |
m |
50 |
8.5mm |
56 |
Máy hút chân không điều hòa |
Cái |
1 |
VALUE - 115N |
57 |
Bộ loe ống đồng |
Bộ |
1 |
VFT-808-IS Value |
58 |
Đồng hồ nạp gas |
Bộ |
1 |
Value VMG-2-R410A-B |