Cảng HKQT Tân Sơn Nhất vừa thông báo danh sách các đơn vị thuộc Cảng HKQT Tân Sơn Nhất có trụ sở hoặc có nhiệm vụ, công việc thường xuyên tại khu vực hạn chế của nhà ga, sân bay, cụ thể như sau:
Danh sách các đơn vị thuộc Cảng HKQT Tân Sơn Nhất có trụ sở hoặc có nhiệm vụ, công việc thường xuyên tại khu vực hạn chế của nhà ga, sân bay:
SỐ |
Nội dung công việc |
1 |
Làm thủ tục (check-in) hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi |
2 |
Làm thủ tục, hướng dẫn, đưa, đón hành khách lên, xuống tàu bay |
3 |
Làm tài liệu phục vụ chuyến bay, giao nhận tài liệu với tổ bay |
4 |
Làm vệ sinh tàu bay, nhà ga, sân bay - Đội Vệ sinh môi trường – TT KTG - Đội Vệ sinh môi trường – TT KTKB |
5 |
Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận hành lý, hàng hóa, bưu gửi cho chuyến bay - Đội Bốc xếp xe đẩy – TT KTG |
6 |
Vận chuyển, giao nhận suất ăn, đồ dự trữ, đồ phục vụ, nhiên liệu cho chuyến bay |
7 |
Sửa chữa, bảo dưỡng ngoại trường tàu bay |
8 |
Sửa chữa, bảo dưỡng, điều khiển, vận hành phương tiện, trang thiết bị tại nhà ga, sân bay - Đội vận hành cầu ống dẫn khách – TT ĐHSB - Đội Cơ khí – TT DVKT - Đội Vận hành băng chuyền QT – TT DVKT - Đội Điện tử – TT DVKT - Đội Vận hành điện quốc tế – TT DVKT - Đội Điều hòa không khí – TT DVKT - Đội Vận hành quốc nội – TT DVKT - Đội Điện công nghiệp – TT DVKT - Đội Công nghệ thông tin – TT DVKT - Đội Bảo trì hạ tầng – TT KTG - Đội Bảo trì khu bay – TT KTKB - Đội TB điện cơ đèn sân bay – TT KTKB - Đội TB thông tin dẫn đường – TT KTKB - Đội Xe – Văn phòng Cảng |
9 |
Kiểm tra, giám sát, điều phối hoạt động khai thác đối với chuyến bay - Trực ban trưởng – TT ĐHSB - Đội điều phối kế hoạch – TT ĐHSB |
10 |
Làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh cho hành khách của chuyến bay |
11 |
Làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu cho hành lý, hàng hóa, bưu gửi của chuyến bay |
12 |
Kiểm dịch y tế cho hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi của chuyến bay |
13 |
Kiểm dịch động, thực vật tại nhà ga, sân bay |
14 |
Tuần tra, canh gác, kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với người, phương tiện, đồ vật ra vào, hoạt động tại nhà ga, sân bay - Đội ANSC Quốc tế - TT ANHK - Đội ANSC Quốc nội – TT ANHK - Đội ANSC Hàng hóa – TT ANHK - Đội An ninh Cơ động – TT ANHK - Đội ANKS Cổng gác sân đậu – TT ANHK - Đội ANKS Sân đậu tàu bay – TT ANHK - Đội ANKS khu bay – TT ANHK - Đội ANTT Quốc tế - TT ANHK - Đội ANTT Quốc nội – TT ANHK - Tổ camera – TT ANHK - Đội Kiểm soát sân đỗ – TT ĐHSB |
15 |
Chữa cháy, cứu nạn hàng không - Đội PCCC – TT ANHK - Sở chỉ huy khẩn nguy – TT ĐHSB - Đội Y tế khẩn nguy – TT ĐHSB - Đội Cứu hỏa khẩn nguy – TT ĐHSB |
16 |
Kiểm tra, giám sát về an ninh, an toàn, chất lượng dịch vụ - Phòng ATKSCL - Phòng KT-CN-MT (bộ phận kiểm tra, giám sát) - Phòng Kế hoạch kinh doanh (bộ phận kiểm tra chất lượng) - Phòng Tổ chức nhân sự (bộ phận kiểm tra lao động, bảo hộ lao động...) - Phòng Tài chính kế toán (bộ phận thu) - Văn phòng TT ANHK (bộ phận kiểm soát an ninh nội bộ) - Văn phòng TT ĐHSB (bộ phận làm việc trong nhà ga) - Văn phòng TT DVKT (bộ phận quản lý, giám sát an toàn, chất lượng) - Văn phòng TT KTG (bộ phận giám sát chất lượng dịch vụ) - Văn phòng TT KTKB (bộ phận giám sát) - Tổ đối ngoại – Văn phòng Cảng |
17 |
Khảo sát, thi công, sửa chữa, bảo dưỡng công trình tại nhà ga, sân bay |
18 |
Bán hàng, thu tiền, cung ứng hàng hóa, dịch vụ tại nhà ga, sân bay - Tổ Nhà khách – Văn phòng Cảng |
19 |
Thông tin trợ giúp, chăm sóc cây cảnh - Đội Thông tin trợ giúp – TT KTG - Đội Chăm sóc cây cảnh – TT KTG |