A – DANH MỤC DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG VÀ PHI HÀNG KHÔNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH CẢNG HÀNG KHÔNG
- Dịch vụ cung cấp tiện ích cơ bản:
- Nội dung dịch vụ: dịch vụ cung cấp nước; Dịch vụ cung cấp điện
- Giá dịch vụ: áp dụng theo quy định hiện hành của cơ quan quản lý nhà nước.
B - DỊCH VỤ DỪNG, ĐỖ XE Ô TÔ ĐÓN, TRẢ HÀNH KHÁCH:
- Nội dung dịch vụ: dừng, đỗ xe ô tô để đón, trả hành khách tại sân đỗ.
- Mức giá dịch vụ (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng):
2.1. Mức giá áp dụng cho xe ô tô sử dụng dịch vụ dừng, đỗ để đón, trả hành khách tại Cảng hàng không không thường xuyên:
TT |
Nội dung |
Mức giá (Vnđ/lượt/xe) áp dụng cho Block 10 phút |
||
10 phút đầu tiên |
50 phút tiếp theo |
Mỗi 02 giờ tiếp theo |
||
1 |
Xe ô tô đến 9 chỗ; xe tải dưới 1,5 tấn |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2 |
Xe ô tô từ 10 chỗ đến 16 chỗ; xe tải từ 1,5 tấn đến 3,5 tấn |
10.000 |
5.000 |
10.000 |
3 |
Xe ô tô từ 17 chỗ đến 29 chỗ; xe tải trên 3,5 tấn đến 7 tấn |
15.000 |
10.000 |
10.000 |
4 |
Xe ô tô từ 30 chỗ trở lên; xe tải trên 7 tấn |
25.000 |
10.000 |
10.000 |
2.2. Mức giá tối thiểu áp dụng cho xe ô tô khai thác mặt bằng vị trí kinh doanh dịch vụ vận tải có hợp đồng với Cảng hàng không:
TT |
Nội dung |
Mức giá (Vnđ/lượt/xe) |
1 |
Xe ô tô đến 9 chỗ; xe tải dưới 1,5 tấn |
5.000 |
2 |
Xe ô tô từ 10 chỗ đến 16 chỗ; xe tải từ 1,5 tấn đến 3,5 tấn |
10.000 |
2.3. Mức giá ra, vào thường xuyên tối thiểu (hoặc Block 10 phút đầu tiên) áp dụng cho xe ô tô của cá nhân làm việc tại cảng hàng không và xe ô tô của doanh nghiệp đang có hợp đồng dịch vụ hoặc có hoạt động kinh doanh tại Cảng hàng không (không áp dụng cho phương tiện dưới mọi hình thức kinh doanh vận tải hành khách khi ra, vào sân đỗ ô tô):
TT |
Nội dung |
Mức giá tối thiểu/khung giá thu theo tháng (Vnđ/tháng/xe) |
1 |
Xe buýt trợ giá |
720.000 |
2 |
Xe của cá nhân làm việc tại Cảng hàng không (xe của cá nhân không thuộc đối tượng ưu tiên): |
|
|
- Xe ô tô đến 9 chỗ |
100.000 |
3 |
Xe của doanh nghiệp, tổ chức có hoạt động kinh doanh tại cảng hàng không: |
|
|
- Xe ô tô đến 9 chỗ; xe tải dưới 1,5 tấn |
180.000 |
|
- Xe ô tô từ 10 chỗ đến 16 chỗ; xe tải từ 1,5 tấn đến 3,5 tấn |
270.000 |
|
- Xe ô tô từ 17 chỗ đến 29 chỗ; xe tải trên 3,5 tấn đến dưới 7 tấn |
360.000 |
2.4. Đối với trường hợp hệ thống thu tiền dịch vụ bị ngưng hoạt động: áp dụng thu vé lượt theo mức giá block 10 phút đầu tiên.