(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1541/QĐ-CHK ngày 14/9/2021 của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam)
- Khi làm thủ tục chấp nhận vận chuyển, Người khai thác tàu bay chịu trách nhiệm phát hiện, ngăn chặn, loại trừ hàng nguy hiểm không trong Danh mục này hoặc bị cấm hoặc hạn chế theo Danh mục này.
- Khi Người khai thác tàu bay có quy định ngoài Danh mục này, phải thông báo cho hành khách và lực lượng kiểm soát an ninh hàng không biết để phối hợp thực hiện.
- Lực lượng kiểm soát an ninh hàng không trong quá trình kiểm tra, soi chiếu an ninh hàng không nếu phát hiện hàng nguy hiểm phải thông báo cho đại diện của Người khai thác tàu bay quyết định việc chuyên chở theo quy định.
- Các chữ viết tắt, ký hiệu dùng trong Mục III có nghĩa như sau:
- N/A: Không có trên thực tế.
- Doc 9284: Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật cho vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không của Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (ICAO).
Vật phẩm |
Được phép mang trong |
Phải được Người khai thác tàu bay chấp thuận |
Phải thông báo cho Người chỉ huy tàu bay |
Điều kiện được phép |
||
|
Hành lý ký gửi |
Hành lý xách tay |
Theo người |
|
||
Các dụng cụ y tế thiết yếu |
||||||
1) Bình khí ôxy hoặc bình khí nhỏ sử dụng trong y tế |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
a) Tổng khối lượng mỗi bình khí không quá 05 kg. |
Bình khí hoặc xi lanh chứa ôxy hóa lỏng |
Không |
Không |
Không |
N/A |
N/A |
Bình khí hoặc xi lanh chứa ôxy hóa lỏng bị cấm vận chuyển trong hành lý ký gửi, hành lý xách tay hoặc theo người. |
2) Bình khí ga theo quy định tại Nhóm 2.2 của Doc 9284 dùng cho chân, tay giả cơ khí. |
Có |
Có |
Có |
Không |
Không |
Bình khí ga (bao gồm cả bình dự phòng cùng kích cỡ) nếu cần thiết được phép mang theo với số lượng đủ sử dụng trong thời gian chuyến bay. |
3) Các loại thuốc y tế không có chất phóng xạ (gồm cả bình xịt)
|
Có |
Có |
Có |
Không |
Không |
a) Đối với từng bình, khối lượng không quá 0,5 kg hoặc thể tích không quá 0,5 lít. |
4) Máy tạo nhịp tim đồng vị phóng xạ hoặc các thiết bị y tế khác cấy trong cơ thể. |
N/A |
N/A |
Có |
Không |
Không |
Máy tạo nhịp tim đồng vị phóng xạ hoặc các thiết bị y tế khác có hoặc không sử dụng pin lithium, được cấy vào cơ thể người hoặc được gắn liền với cơ thể để điều trị. |
5) Xe lăn chạy bằng pin hoặc các thiết bị hỗ trợ di chuyển tương tự khác dành cho hành khách bị hạn chế khả năng di chuyển do khuyết tật, sức khỏe hoặc tuổi tác hoặc tai nạn. |
|
|
|
|
|
|
Xe lăn chạy bằng pin hoặc các thiết bị hỗ trợ di chuyển tương tự khác chạy bằng pin ướt, không tràn đổ. |
Có |
Không |
Không |
Có |
Không |
a) Pin ướt, không tràn đổ phải tuân thủ Điều khoản đặc biệt A67 hoặc được kiểm tra về rung và áp suất theo quy định tại Hướng dẫn đóng gói 872. |
Xe lăn chạy bằng pin hoặc các thiết bị hỗ trợ di chuyển tương tự khác chạy bằng pin ướt |
Có |
Không |
Không |
Có |
Có |
a) Khi có thể, thiết bị hỗ trợ đi lại phải được chất, xếp, cố định và dỡ theo chiều thẳng đứng. Người khai thác tàu bay phải đảm bảo: |
Xe lăn chạy bằng pin hoặc các thiết bị hỗ trợ di chuyển tương tự khác chạy bằng pin ướt |
Có |
Không |
Không |
Có |
Có |
a) Khi có thể, thiết bị hỗ trợ đi lại phải được chất, xếp, cố định và dỡ theo chiều thẳng đứng. Người khai thác tàu bay phải đảm bảo: |
Xe lăn chạy bằng pin hoặc các thiết bị hỗ trợ di chuyển tương tự khác chạy bẳng pin Lithium-ion |
Có |
Không |
Không |
Có |
Có |
a) Pin phải đáp ứng các yêu cầu về thử nghiệm quy định tại tiểu mục 38.3, Phần III, Sổ tay Hướng dẫn thử nghiệm và tiêu chuẩn của Liên Hợp quốc. |
6) Các thiết bị y tế điện tử cầm tay (máy khử rung tim-AED, máy xông khí, máy thở áp lực dương liên tục-CPAP, ...) chứa pin lithium metal hoặc lithium ion |
|
|
|
|
|
|
Các thiết bị y tế điện tử cầm tay sử dụng pin lithium metal chứa ít hơn 02 gam lithium hoặc pin lithium ion có công suất dưới 100 Wh |
Có |
Có |
Có |
Không |
Không |
a) Dùng cho việc điều trị của hành khách. |
Pin dự phòng cho các thiết bị y tế điện tử cầm tay sử dụng pin lithium metal chứa ít hơn 02 gam lithium hoặc pin lithium ion có công suất dưới 100 Wh |
Không |
Có |
Có |
Không |
Không |
a) Dùng cho việc điều trị của hành khách. |
Các thiết bị y tế điện tử cầm tay sử dụng pin lithium metal chứa từ 02 gam đến 08 gam lithium hoặc pin lithium ion có công suất từ 100 Wh đến 160 Wh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Không |
a) Dùng cho việc điều trị của hành khách. |
Pin dự phòng cho các thiết bị y tế điện tử cầm tay sử dụng pin lithium metal chứa từ 02 gam đến 08 gam lithium hoặc pin lithium ion có công suất từ 100 Wh đến 160 Wh |
Không |
Có |
Có |
Có |
Không |
a) Dùng cho việc điều trị của hành khách. |
7) Nhiệt kế hoặc dụng cụ đo nhiệt độ y tế loại nhỏ chứa thủy ngân |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
a) Mỗi người được mang một nhiệt kế loại nhỏ có chứa thủy ngân. |
Dụng cụ, đồ trang điểm, vệ sinh cá nhân |
|
|
|
|
|
|
8) Đồ trang điểm, vệ sinh cá nhân (bao gồm cả bình xịt) |
Có |
Có |
Có |
Không |
Không |
Đồ trang điểm, vệ sinh ở đây gồm các đồ như keo xịt tóc, nước hoa, ... (chất lỏng và dung dịch xịt): |
9) Máy uốn tóc có chứa khí hydrocarbon |
Có |
Có |
Có |
Không |
Không |
a) Mỗi người được mang 01 máy. |
Đồ vật khác |
|
|
|
|
|
|
10) Đồ uống có cồn |
Có |
Có |
Có |
Không |
Không |
a) Từ 24% nồng độ cồn trở xuống: không bị hạn chế. |
11) Bình xịt không độc hại, không dễ cháy dùng trong thể thao hoặc gia đình |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
a) Đối với mỗi loại, khối lượng/trọng lượng không quá 0,5 kg hoặc 0,5 lít. |
12) Đạn được đóng gói an toàn thuộc nhóm 1.4S (chỉ áp dụng với UN 0012 và UN 0014) |
Có |
Không |
Không |
Có |
Có |
a) Người chỉ huy tàu bay phải được thông báo về số lượng súng, đạn được vận chuyển trên chuyến bay. |
13) Diêm, bật lửa |
|
|
|
|
|
|
Bao diêm an toàn loại nhỏ |
Không |
Không |
Có |
Không |
Không |
a) Mỗi người được phép mang 01 chiếc. |
Diêm bật đâu cũng cháy |
Không |
Không |
Không |
N/A |
N/A |
Không được phép |
Bật lửa nhỏ (loại dùng để hút thuốc lá) |
Không |
Không |
Có |
Không |
Không |
a) Mỗi người được phép mang 01 chiếc. |
Bình nhiên liệu và bình ga dự phòng dành cho bật lửa |
Không |
Không |
Không |
N/A |
N/A |
Không được phép. |
Bật lửa hỗn hợp dạng đèn hàn, đèn khò có nắp chụp bảo vệ ngăn sự kích hoạt vô ý |
Không |
Không |
Có |
Không |
Không |
a) Mỗi người được phép mang 01 chiếc. |
Bật lửa hỗn hợp dạng đèn hàn, đèn khò không có nắp chụp bảo vệ ngăn sự kích hoạt vô ý |
Không |
Không |
Không |
N/A |
N/A |
Không được phép. |
14) Thiết bị sử dụng pin sinh nhiệt cao, có thể tạo lửa nếu được kích hoạt (ví dụ như đèn dùng dưới nước cường độ cao) |
Có |
Có |
Không |
Có |
Không |
a) Bộ phận sinh nhiệt và pin phải được tách khỏi nhau bằng cách tháo rời bộ phận sinh nhiệt, pin hoặc cầu chì. |
15) Ba lô cứu hộ tuyết lở có bình xi-lanh chứa khí nén thuộc nhóm 2.2, không độc, không dễ cháy |
Có |
Có |
Không |
Có |
Không |
a) Mỗi người chỉ được mang 01 ba lô. |
16) Hộp nổ nhỏ gắn trong thiết bị an toàn cá nhân tự làm phồng như áo phao hoặc phao cứu hộ |
Có |
Có |
Có |
Có |
Không |
a) Mỗi hành khách được mang không quá một thiết bị an toàn cá nhân. |
Hộp nổ nhỏ cho các thiết bị khác |
Có |
Có |
Có |
Có |
Không |
a) Mỗi hành khách được mang không quá bốn hộp nổ nhỏ chứa khí CO2 hoặc khí không độc, không dễ cháy; |
17) Thiết bị điện tử cầm tay dùng để hút thuốc chạy bằng pin, bao gồm thuốc lá điện tử, xì gà điện tử, tẩu điện tử hoặc các thiết bị tương tự |
Không |
Có |
Có |
Không |
Không |
a) Chỉ cho mục đích sử dụng cá nhân. |
18) Các thiết bị điện tử cầm tay như đồng hồ đeo tay, máy tính bỏ túi, máy ảnh, điện thoại di động, máy tính xách tay, máy quay video |
|
|
|
|
|
|
Các thiết bị điện tử cầm tay dùng pin lithium metal hoặc lithium ion. |
Có |
Có |
Có |
Không |
Không |
a) Chỉ được mang cho nhu cầu sử dụng cá nhân. |
Pin dự phòng của các thiết bị điện tử cầm tay chứa pin lithium metal hoặc lithium ion |
Không |
Có |
Có |
Không |
Không |
a) Chỉ được mang cho nhu cầu sử dụng cá nhân. |
Các thiết bị điện tử cầm tay chứa pin lithium ion có công suất từ 100 Wh đến 160 Wh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Không |
a) Chỉ được mang cho nhu cầu sử dụng cá nhân. |
Pin lithium-ion dự phòng của các thiết bị điện tử cầm tay có công suất từ 100 Wh đến 160 Wh |
Không |
Có |
Có |
Có |
Không |
a) Chỉ được mang cho nhu cầu sử dụng cá nhân.
|
19) Pin nhiên liệu dùng cho thiết bị điện tử cầm tay như máy ảnh, điện thoại di động, máy tính xách tay, máy quay video; |
Không |
Có |
Có |
Không |
Không |
a) Hộp nhiên liệu của pin có thể chứa chất lỏng dễ cháy, chất ăn mòn, khí hóa lỏng dễ cháy, chất gây phản ứng khi gặp nước hoặc hydrogen trong metal hydride. |
Hộp đựng nhiên liệu dự phòng cho pin |
Có |
Có |
Có |
Không |
Không |
|
20) Đá khô |
Có |
Có |
Không |
Có |
Không |
a) Không quá 2,5 kg mỗi người. |
21) Khí áp kế hoặc nhiệt kế thủy ngân |
Không |
Có |
Không |
Có |
Có |
a) Chỉ được phép nếu được vận chuyển bởi đại diện Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn Quốc gia hoặc cơ quan Chính phủ tương đương. |
22) Thiết bị chứa chất phóng xạ như: máy giám sát tác nhân hóa học (CAM) và/ hoặc thiết bị báo động và nhận dạng nhanh chất phóng xạ (RAID-M) |
Có |
Có |
Không |
Có |
Không |
a) Phóng xạ trong thiết bị không được vượt quá giới hạn tại bảng 2-14 của Doc 9284. |
23) Các loại bóng đèn tiết kiệm năng lượng |
Có |
Có |
Có |
Không |
Không |
a) Được đóng gói trong bao bì của nhà sản xuất. |
24) Các thiết bị thẩm thấu dùng đo đạc chất lượng không khí |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
Việc vận chuyển phải tuân thủ Điều khoản đặc biệt A41. |
25) Thiết bị điện tử cầm tay chứa pin khô đáp ứng các quy định của Điều khoản đặc biệt A67 |
Có |
Có |
Không |
Không |
Không |
a) Pin phải có điện áp dưới 12 volts và có công suất dưới 100 Wh. |
Pin khô dự phòng đáp ứng các quy định của Điều khoản đặc biệt A67 |
Có |
Có |
Không |
Không |
Không |
a) Pin phải có điện áp dưới 12 volts và có công suất dưới 100 Wh. |
26) Các loại động cơ đốt trong hoặc động cơ chạy pin nhiên liệu |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
Việc vận chuyển phải tuân thủ Điều khoản đặc biệt A70. |
27) Mẫu vật phẩm không lây nhiễm |
Có |
Không |
Không |
Không |
Không |
Việc vận chuyển phải tuân thủ Điều khoản đặc biệt A180. |
28) Bao bì cách nhiệt chứa nitơ lỏng làm lạnh |
Có |
Có |
Không |
Không |
Không |
Việc vận chuyển phải tuân thủ Điều khoản đặc biệt A152. |
29) Thiết bị an ninh như va-li ngoại giao, hộp hoặc túi đựng tiền có gắn thiết bị báo động và các thiết bị an ninh khác có chứa hàng nguy hiểm như pin lithium hoặc thuốc nổ |
Có |
Không |
Không |
Có |
Có |
a) Thiết bị phải được thiết kế đảm bảo không bị kích hoạt ngoài ý muốn. |
- QUY ĐỊNH NÀY KHÔNG ÁP DỤNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP
- Đối với vũ khí, công cụ hỗ trợ, trang thiết bị, phương tiện của lực lượng công an, quân đội, kiểm soát an ninh hàng không để thực hiện nhiệm vụ trên tàu bay, tại cảng hàng không, sân bay, công trình hàng không thì tuân thủ theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, trang thiết bị, phương tiện.
- Đối với vật phẩm nguy hiểm là phương tiện, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, vật tư, đồ dùng phục vụ hoạt động hàng không dân dụng, cung cấp dịch vụ phi hàng không, sửa chữa, thi công, y tế trong khu vực hạn chế thì các cơ quan, đơn vị lập danh mục và thực hiện quản lý theo quy định tại Điều 33 Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT ngày 29/3/2019.
- Các trường hợp pháp luật có quy định khác.
- VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
- Việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm ngoài danh mục quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định của pháp luật về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng đường hàng không.
- TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
- Trường hợp đặc biệt, được sự chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền: Hàng hóa, hành lý ký gửi được vận chuyển trên khoang hành khách của tàu bay thì áp dụng quy định tại Quyết định này như sau:
- Hàng hóa được vận chuyển trên khoang hành khách có hành khách: Áp dụng quy định Danh mục vật phẩm nguy hiểm tại Mục I kèm theo Quyết định này.
- Hàng hóa, hành lý ký gửi được vận chuyển trên khoang hành khách không có hành khách: Áp dụng quy định Danh mục vật phẩm nguy hiểm tại Mục II kèm theo Quyết định này./.