Cảng hàng không quốc tế Đà nẵng – Chi nhánh Tổng công ty cảng hàng không Việt nam – CTCP tổ chức mời chào giá rộng rãi hạng mục mua sắm : Dịch vụ Kiểm toán năng lượng tổng thể năm 2021, tại Cảng HKQT Đà nẵng.
Kính đề nghị các cơ quan, đơn vị quan tâm nghiên cứu chi tiết yêu cầu, hoàn thành và gửi Hồ sơ chào giá (HSCG) theo đúng các nội dung yêu cầu sau đây :
- YÊU CẦU VỀ HSCG :
- Yêu cầu đối với dịch vụ :
- Tên dịch vụ : Dịch vụ kiểm toán năng lượng tổng thể năm 2021 tại Cảng HKQT Đà nẵng.
- Hình thức dịch vụ : Kiểm toán năng lượng tổng thể.
- Qui mô : Dịch vụ kiểm toán năng lượng tổng thể năm 2021, trong toàn bộ Hệ thống QLNL (gồm toàn bộ các Phòng ban, các Trung tâm), hoạt động tiêu thụ năng lượng và tất cả các hình thức tiêu thụ năng lượng tại Cảng HKQT Đà Nẵng.
- Các yêu cầu : Tư cách pháp nhân và tính pháp lý của HSCG; Nguồn nhân lực; Năng lực kinh nghiệm
- Nội dung, số lượng và chất lượng :
Xem cụ thể tại Phụ lục 01 : Danh mục nội dung yêu cầu Dịch vụ kiểm toán tổng thể năm 2021 tại Cảng HKQT Đà nẵng.
Tùy theo cách diễn giải và tổ chức thực hiện, đơn vị có thể bổ sung thêm hoặc chi tiết hơn các nội dung đã nêu, tuy nhiên phải đảm bảo tuân thủ theo đúng yêu cầu của Luật pháp.
2. Thời gian và địa điểm thực hiện :
- Thời gian thực hiện hợp đồng : 05 tháng (03 tháng hoàn thành Báo cáo kiểm toán, 01 tháng hoàn thiện thẩm duyệt tại Sở công thương Đà nẵng, 01 tháng hoàn thành tu chỉnh theo ý kiến Sở).
- Địa điểm thực hiện : Tại Cảng HKQT Đà nẵng. Địa chỉ : địa chỉ : Sân bay Quốc tế Đà nẵng, P.Hòa Thuận Tây, Q.Thanh Khê, TP. Đà nẵng.
- Nhà thầu phải đề xuất và gửi Bảng tiến độ thực hiện hợp đồng phù hợp.
3. Giá đề nghị :
- Nội dung chào giá dịch vụ : Kiểm toán năng lượng tổng thể năm 2021 tại Cảng HKQT Đà nẵng, chi tiết xem trong Phụ lục 02 : Danh mục chi tiết chi phí Dịch vụ kiểm toán năng lượng tổng thể năm 2021 tại Cảng HKQT Đà nẵng.
- Giá chào : Gía là giá trọn gói, đã bao gồm toàn bộ chi phí, thuế GTGT).
- Đồng tiền chào giá và thanh toán : VNĐ.
4. Thanh toán :
- Hình thức thanh toán : Chuyển khoản
- Kế hoạch thanh toán :
Mức tạm ứng 30% giá trị hợp đồng ngay sau khi hợp đồng có hiệu lực. Hồ sơ tạm ứng gồm : Công văn đề nghị tạm ứng (bản gốc).
Giá trị 70% còn lại sẽ thanh toán sau khi hoàn thành nghiệm thu và thanh lý hợp đồng, với hồ sơ như sau :
Công văn đề nghị thanh toán (bản gốc).
Biên bản nghiệm thu hoàn thành (bản gốc).
Hóa đơn giá trị gia tăng của bên B (bản gốc).
Biên bản thanh lý hợp đồng (bản gốc).
5. Hiệu lực HSCG :
- Hiệu lực HSCG : Tối thiểu 30 ngày kể từ ngày hết hạn nộp HSCG
- HSCG phải được ký bởi đại diện có thẩm quyền (hoặc người có giấy UQ) của nhà thầu và được đóng dấu.
- THỜI HẠN, ĐỊA ĐIỂM GỬI HSCG :
- Thời hạn gửi HSCG :
03 ngày làm việc, kể từ ngày gửi thông báo chào giá, tức trước 14h00, ngày 01-04-2021.
- Phương thức gửi HSCG :
Trực tiếp, hoặc qua các đơn vị chuyển phát bản cứng, hoặc bằng file scan (.PDF) trước thời hạn nêu trên, sau thời hạn này HSCG xem như vô hiệu và Cảng HKQT Đà nẵng không chịu trách nhiệm về sự chậm trễ này.
- Địa điểm nhận HSCG :
Phòng KT-CN-MT, Cảng HKQT Đà nẵng, Sân bay Quốc tế Đà nẵng, p.Hòa Thuận Tây, q.Thanh khê, TP. Đà nẵng.
Điện thoại : 0236.3539555 Email : ktcnmtdad@vietnamairport.vn, hoặc ktcnmtdad@gmail.com
- THÔNG TIN LIÊN HỆ :
- Đơn vị : Cảng hàng không quốc tế Đà nẵng. Sân bay Quốc tế Đà nẵng, p.Hòa Thuận Tây, q.Thanh khê, TP. Đà nẵng.
- Phòng : Kỹ thuật-Công nghệ-Môi trường
- Tel : 0236.3539555
email ktcnmtdad@vietnamairport.vn, hoặc ktcnmtdad@gmail.com
- Người liên hệ : Nguyễn Văn Tường HP : 0983102410
- YÊU CẦU ĐỐI VỚI NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ :
- Nhà thầu có đăng ký doanh nghiệp/Đăng ký hoạt động theo qui định của pháp luật phù hợp với nội dung chào giá.
- Nhà thầu cam kết đang không có tranh chấp, khiếu kiện, xung đột quyền lợi với Tổng công ty Cảng hàng không Việt nam – CTCP.
- Tuyên bố và cam kết đáp ứng, bản chào giá là bản gốc, phải được người đại diện tư cách pháp nhân của nhà thầu ký, đóng dấu. Hoặc người ký phải có giấy ủy quyền theo quy của luật pháp.
Các tài liệu bằng chứng gửi kèm trong HSCG phải đầy đủ theo yêu cầu cụ thể và có giá trị/giá trị pháp lý sử dụng để làm cơ sở cho đánh giá HSCG.
Phụ lục 01 :
DANH MỤC NỘI DUNG YÊU CẦU DỊCH VỤ KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG TỔNG THỂ 2021 tại CẢNG HKQT ĐÀ NẴNG
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu |
A. |
YÊU CẦU CHUNG và YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC KINH NGHIỆM. |
|
1. |
Tên dịch vụ : Kiểm toán năng lượng (KTNL) tổng thể năm 2021 tại Cảng HKQT Đà nẵng. |
Đáp ứng |
2. |
Hình thức dịch vụ : KTNL tổng thể. |
Đáp ứng |
3. |
Qui mô : Trong toàn thể hệ thống QLNL, hoạt động tiêu thụ năng lượng và tất cả các hình thức tiêu thụ năng lượng tại Cảng HKQT Đà nẵng. |
Đáp ứng |
4. |
Tuân thủ qui định của luật pháp : Thực hiện đúng theo yêu cầu của Luật pháp hiện đang có hiệu lực áp dụng. |
Đáp ứng |
5. |
Tư cách pháp nhân và điều kiện uy tín :
|
Đáp ứng |
6. |
Tính pháp lý của HSCG :
|
Đáp ứng |
7. |
Nhóm và Phụ trách nhóm công tác KTNL :
Nhóm có số lượng tối thiểu 05 người.
Đã chịu trách nhiệm ở vai trò phụ trách ở ít nhất 03 dự án KTNL hoặc tương đương trong hệ thống QLNL. Đã tham gia ít nhất 02 dự án về/có liên quan đến công tác KTNL trong ngành hàng không.
|
Đáp ứng |
8. |
Năng lực kinh nghiệm đơn vị :
|
Đáp ứng |
9. |
Phần thiết bị đo kiểm :
|
Đáp ứng |
10. |
Hồ sơ và báo cáo kiểm toán :
|
Đáp ứng |
B. |
YÊU CẦU NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN |
|
1 |
Khảo sát tình hình tiêu thụ năng lượng |
|
1.1 |
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến tiêu thụ năng lượng và hiện trạng quản lý năng lượng của Cảng |
Đáp ứng |
1.2 |
Khảo sát thực trạng hoạt động các thiết bị sử dụng năng lượng (rà soát sách thiết bị tiêu thụ năng lượng, công suất, số giờ hoạt động của thiết bị, …) |
Đáp ứng |
1.3 |
Thu thập dữ liệu tình hình cung cấp và tiêu thụ năng lượng (điện, dầu, gas,..) trong 3 năm 2018, 2019 và 2020 |
Đáp ứng |
|
Khảo sát tình hình sản xuất: sản phẩm, sản lượng, nguyên vật liệu, trong 3 năm 2018, 2019 và 2020 |
Đáp ứng |
2 |
Phân tích tỷ lệ tiêu thụ năng lượng hiệu quả năng lượng của các khu vực |
|
2.1 |
Phân tích tỷ lệ tiêu thụ năng lượng, hiệu quả sử dụng năng lượng |
Đáp ứng |
2.2 |
Phân tích các suất tiêu hao năng lượng, xây dựng cân bằng năng lượng |
Đáp ứng |
3 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch đo kiểm |
|
3.1 |
Xây dựng phương án kỹ thuật và các bước đo điểm, xác định các điểm đo chi tiết, biểu mẫu thu thập dữ liệu |
Đáp ứng |
3.2 |
Đo kiểm, thu thập dữ liệu hệ thống cung cấp và phân phối điện năng (máy biến áp, đường dây,..) |
Đáp ứng |
3.3 |
Đo kiểm, thu thập dữ liệu hệ thống động cơ |
Đáp ứng |
3.4 |
Đo kiểm, thu thập dữ liệu hệ thống chiếu sáng (tòa nhà, sân đỗ máy bay, đường băng,…) |
Đáp ứng |
3.5 |
Đo kiểm, thu thập dữ liệu hệ thống điều hòa không khí trung tâm |
Đáp ứng |
3.6 |
Đo kiểm, thu thập dữ liệu hệ thống điều hòa không khí cục bộ (nhà ga, tòa nhà) |
Đáp ứng |
3.7 |
Đo kiểm, thu thập dữ liệu hệ thống thiết bị tiêu thụ năng lượng khu vực văn phòng, các thiết bị phụ trợ khác |
Đáp ứng |
4 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng các hệ thống thiết bị tiêu thụ năng lượng |
|
4.1 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng hệ thống cung cấp và phân phối điện năng (máy biến áp, đường dây,..) |
Đáp ứng |
4.2 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng hệ thống động cơ |
Đáp ứng |
4.3 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng hệ thống chiếu sáng (tòa nhà, sân đỗ máy bay, đường băng,…) |
Đáp ứng |
4.4 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng hệ thống điều hòa không khí trung tâm |
Đáp ứng |
4.5 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng hệ thống điều hòa không khí cục bộ (nhà ga, tòa nhà) |
Đáp ứng |
4.6 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng hệ thống thiết bị tiêu thụ năng lượng khu vực văn phòng, các thiết bị phụ trợ khác |
Đáp ứng |
5 |
Đề xuất giải pháp tiết kiệm năng lượng |
Đáp ứng |
5.1 |
Đề xuất, phân tích các giải pháp về quản lý giúp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng |
Đáp ứng |
5.2 |
Đề xuất, phân tích các giải pháp kỹ thuật giúp tiết kiệm năng lượng |
Đáp ứng |
5.3 |
Tính toán hiệu quả tiết kiệm năng lượng của giải pháp |
Đáp ứng |
5.4 |
Tính toán hiệu quả kinh tế các giải pháp |
Đáp ứng |
5.5 |
Xây dựng kế hoạch triển khai các giải pháp tiết kiệm năng lượng |
Đáp ứng |
6 |
Viết báo cáo kiểm toán năng lượng chi tiết |
Đáp ứng |
|
|
|