Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng - Chi nhánh Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam-CTCP thông báo kế hoạch lựa chọn đối tác “Hợp tác kinh doanh tại nhà ga hành khách T1- Cảng HKQT Đà Nẵng tại 14 vị trí DV-05, DV-06, DV-11, DV-13, DV-30, DV-40, DV-41, DV-46, DV-49, DV-61, KD-03, KD-06, KD-07, KD-08” lần 1/2023 tại Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng”.
Quý đơn vị mong muốn tham gia có thể tìm hiểu thông tin và nhận hồ sơ mời tham gia tại: Trung tâm Khai Thác Ga Đà Nẵng, Tầng 5, Tòa nhà Cảng hàng không Quốc tế Đà Nẵng- Chi nhánh Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV) - Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng, thành phố Đà Nẵng (số điện thoại: 0236.3614338).
1. Vị trí, diện tích, mục đích kinh doanh, lợi ích tối thiểu, tỷ lệ phân chia khởi điểm, thời hạn hợp tác:
Stt |
Mã vị trí |
Vị trí mặt bằng |
Diện tích (m2) |
Dịch vụ/ngành nghề kinh doanh |
Lợi ích tối thiểu |
Tỷ lệ phân chia tối thiểu theo doanh thu |
Thời hạn hợp đồng |
1 |
DV-05 |
Cách ly ga đến |
23 |
Quầy thông tin du lịch và thu đổi ngoại tệ |
1.070.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 24.610.000 VNĐ/tháng |
Không thấp hơn 15% |
3 năm |
2 |
DV-06 |
Cách ly ga đến |
12 |
Quầy dịch vụ du lịch thu đổi ngoại tệ, sim cạc xe chở khách |
1.070.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 12.840.000 VNĐ/tháng |
Không thấp hơn 15% |
03 năm |
3 |
DV-11 |
Cách ly ga đến |
14 |
Quầy đón khách, bán sim cạc, thu đổi ngoại tệ, dịch vụ KS & DL |
1.070.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 14.980.000 VNĐ/tháng |
Không thấp hơn 15% |
03 năm
|
4 |
DV-13 |
Khu vực công cộng ga đến |
20,25 |
Bách hóa tổng hợp |
710.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 14.377.500 VNĐ/tháng
|
Không thấp hơn 15% |
03 năm
|
5 |
DV-30 |
Cách ly ga đi, cửa boarding 9-11 |
16,5 |
Bách hóa tổng hợp |
940.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 15.510.000 VNĐ/tháng
|
Không thấp hơn 15% |
03 năm
|
6 |
DV-40 |
Cách ly ga đi |
17,35 |
Bách hóa tổng hợp |
1.170.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 20.299.500 VNĐ/tháng |
Không thấp hơn 15% |
03 năm
|
7 |
DV-41 |
Cách ly ga đi |
12,6 |
Bách hóa tổng hợp |
1.018.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 12.826.800 VNĐ/tháng |
Không thấp hơn 15% |
03 năm
|
8 |
DV-46 |
Ngoài cách ly ga đi |
17,96 |
Bách hóa tổng hợp |
740.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 13.290.400 VNĐ/tháng |
Không thấp hơn 15% |
03 năm
|
9 |
DV-49 |
Ngoài cách ly ga đi |
21,92 |
Bách hóa tổng hợp |
740.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 16.220.800 VNĐ/tháng |
Không thấp hơn 15% |
03 năm
|
10 |
DV-61 |
Cách ly ga đi |
25,53 |
Bách hóa tổng hợp |
975.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 24.891.750 VNĐ/tháng
|
Không thấp hơn 16% |
03 năm
|
11 |
KD-03 |
Ngoài cách ly ga đến |
59,73 |
Ăn uống giải khát |
640.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 38.227.200 VNĐ/tháng |
Không thấp hơn 17%
|
03 năm |
12 |
KD-06 |
Ngoài cách ly ga đi |
330,46 |
Ăn uống giải khát |
640.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 211.494.400 VNĐ/tháng
|
Không thấp hơn 18% |
03 năm
|
13 |
KD-07 |
Cách ly ga đi |
132,75 |
Bách hóa tổng hợp |
940.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 124.785.000 Không thấp hơn VNĐ/tháng |
Không thấp hơn 15% |
03 năm
|
14 |
KD-08 |
Cách ly ga đi |
132,75 |
Bách hóa tổng hợp |
940.000 VNĐ/m2/tháng Tương đương 124.785.000 VNĐ/tháng |
Không thấp hơn 15% |
03 năm
|
(Các mức giá nêu trên chưa bao gồm thuế VAT, chi phí điện nước và các chi phí khác.)
2. Hình thức lựa chọn: Lựa chọn rộng rãi.
3. Thời gian tổ chức lựa chọn đối tác:
- Thời gian phát hành hồ sơ mời tham gia: Từ 08:00 ngày 16/05/2023 đến 08:00 ngày 19/5/2023.
- Thời hạn cuối nộp hồ sơ đề xuất: 09:00 giờ ngày 26/05/2023.
4. Thời gian thực hiện hợp đồng:
- Thời gian thực hiện Hợp đồng: 03 (ba) năm kể từ ngày ký Hợp đồng.
5. Phí tham ga lựa chọn: 500.000 đồng/01 bộ HSMTG.
Hồ sơ đề xuất sẽ được mở vào lúc 09:30 ngày 26/05/2023 tại Trung tâm Khai Thác ga Đà Nẵng, Tầng 5, Tòa nhà Cảng hàng không Quốc tế Đà Nẵng- Chi nhánh Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV), Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.