Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng – chi nhánh Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam-CTCP tổ chức mời chào giá rộng rãi hạng mục mua sắm: Cung cấp dịch vụ bảo hiểm xe ô tô của Cảng hàng không Quốc tế Đà Nẵng năm 2021.

  Đề nghị các cơ quan, đơn vị quan tâm nghiên cứu và gửi hồ sơ chào giá theo các yêu cầu sau đây:

1. Yêu cầu về hồ sơ chào giá:

1.1. Yêu cầu đối với dịch vụ:

  1.       Danh sách và giá trị xe tham gia Bảo hiểm:

STT

LOẠI XE

NĂM SX

BKS

SỐ CHỖ

GT THAM GIA BH (ĐỒNG)

GHI CHÚ

1

FORTUNER

2008

43S-5336

7

     851,709,091

 

2

LANDCRUISER

2002

43K-9809

8

     796,123,647

 

3

MITSUBISHI

2019

43A-42074

7

  1,200,000,000

 

4

MERCEDES

2004

43H-3068

16

     503,342,812

 

5

FORTUNER

2010

43X-3892

7

     927,051,818

 

6

TOYOTA COROLLA

2010

43X-2550

5

     659,138,182

 

7

FORD RANGER (Bán tải)

2012

43C-000.59

5

     579,752,727

 

8

TOYOTA HIACE

2010

43B-006.47

16

     632,710,909

 

9

ISUZU DMAX (Bán tải)

2007

43S-2139

5

     501,351,183

 

10

ISUZU (Bán tải)

1997

43K-7373

5

     242,330,000

 

11

HUYNDAI GRAND STAREX

2011

43A-043.01

5

     617,142,857

 

12

HYUNDAI THACO

2013

43B-012.55

20

     990,001,818

 

13

FORTUNER

2012

43A-060.31

7

  1,088,745,454

 

14

TOYOTA HILUX (Bán tải)

2013

43C-059.44

5

     574,545,454

 

15

TOYOTA PRADO

2014

43A-26613

7

  2,159,270,000

 

16

FORD RANGER (Bán tải)

2015

43A-003.14

5

     587,923,636

 

17

TOYOTA ALATIS

2017

43A27640

5

     751,972,727

 

18

TOYOTA HIACE

2017

43B03793

16

  1,050,801,818

 

19

HUYNDAI

2017

43A29616

5

     643,746,148

 

20

TOYOTA ALTIS

2002

52T-6174

5

     528,372,230

 

21

TOYOTA ALTIS

2002

43K-9810

5

     530,749,097

 

22

TOYOTA HIACE

2019

43B-04822

16

     928,000,000

 

23

TOYOTA ALTIS

2019

43A-54962

5

742,000,000

 

24

XE BÁN TẢI FORD RANGER

2020

43C-24194

5

845,000,000

 

25

XE TẢI GẮN CẤU HINO

2019

43C-23184

3

1,160,300,000

 

  1.      Loại hình Bảo hiểm:

-         Bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới.

-         Bảo hiểm tai nạn lái xe và người ngồi trên xe.

-         Bảo hiểm thiệt hại về vật chất xe.

  1.       Thời hạn bảo hiểm: 12 tháng
  2.      Phạm vi và điều kiện bảo hiểm:

-         Bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới: theo thông tư 22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 của Bộ Tài chính quy định Quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới.

Mức trách nhiệm Bảo hiểm:

+ Về người:  100.000.000 đồng/người/vụ

+ Về tài sản: 100.000.000 đồng /người/vụ

-         Bảo hiểm tai nạn lái xe và người ngồi trên xe: áp dụng cho các loại hình bảo hiểm tự nguyện.

+ Mức trách nhiệm bảo hiểm: 30.000.000 đồng/người/vụ

Bảo hiểm vật chất xe: áp dụng cho các loại hình bảo hiểm tự nguyện

           -  Điều kiện bảo hiểm bổ sung bao gồm:

+ Không khấu hao phụ tùng, vật tư thay mới.   

+ Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữa.        

+ Bảo hiểm thiệt hại động cơ do thủy kích.

1.2. Giá và đồng tiền chào giá:

- Giá:  đề nghị nhà thầu chào giá cho từng loại hình dịch vụ bảo hiểm đã bao gồm thuế GTGT (kèm theo bảng tính giá chi tiết cho từng xe).

- Đồng tiền chào giá và thanh toán: Việt Nam đồng (VNĐ).

1.3. Thanh toán:

- Hình thức thanh toán: chuyển khoản

- Thanh toán 100% giá trị hợp đồng trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhà thầu cung cấp đầy đủ các chứng từ hợp lý hợp lệ sau:

+ Giấy chứng nhận bảo hiểm cho từng xe: bản gốc

+ Thông báo thu phí bảo hiểm: bản gốc.

+ Hóa đơn giá trị gia tăng: Bản gốc

+ Biên bản thanh lý Hợp đồng: Bản gốc

1.4. Loại hợp đồng: trọn gói.

1.5. Hiệu lực hồ sơ chào giá: Thời gian có hiệu lực của HSCG tối thiểu là 20 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ chào giá.

1.6. Hồ sơ chào giá phải được ký bởi đại diện có thẩm quyền (hoặc người có giấy ủy quyền) của cơ quan, đơn vị và đóng dấu.

2. Thời hạn, địa điểm gửi hồ sơ chào giá:

2.1. Hạn cuối gửi hồ sơ chào giá: trước 09h00, ngày 24/12/2020.

2.2 Thời điểm đóng hồ sơ chào giá: 09h00, ngày 24/12/2020.

2.3 Thời gian mở hồ sơ chào giá: 09h30, ngày 24/12/2020.

2.4. Phương thức gửi hồ sơ chào giá:

- Nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện đến địa chỉ của bên mời chào giá nhưng phải đảm bảo bên mời chào giá nhận được trước thời hạn gửi hồ sơ chào giá. Các hồ sơ chào giá được gửi đến sau thời hạn gửi hồ sơ chào giá sẽ không được xem xét.

- Địa điểm nhận hồ sơ chào giá:

+  Văn thư Cảng hàng không Quốc tế Đà Nẵng  (Tầng 1 toà nhà điều hành - Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng).

+ Tên công  ty: Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng –Chi nhánh tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP.

+ Địa chỉ: Cảng HKQT Đà Nẵng, Thành phố Đà Nẵng.

 + Điện thoại: 0236 3614360

3. Thông tin liên hệ:

- Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng –Chi nhánh tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP.

- Phòng Tài chính Kế toán – Cảng hàng không Quốc tế Đà Nẵng  (Tầng 4 toà nhà điều hành - Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng).

- Điện thoại: 0236 3614360

4. Yêu cầu đối với nhà cung cấp dịch vụ:

- Giấy đăng ký kinh doanh/đăng ký hoạt động hợp pháp.

- Cam kết không có tranh chấp, khiếu kiện, xung đột quyền lợi với Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam-CTCP.

Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng.