Điều 1. Quyết định này Quy định về giá dịch vụ dừng, đỗ xe ô tô để đón, trả hành khách tại Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất :
- Mức giá áp dụng cho các xe ô tô ra, vào đón khách trong thời gian 10 phút không thường xuyên:
STT |
Nội dung |
Mức giá (VND/lượt/xe) áp dụng cho Block 10 phút |
1 |
Xe ô tô đến 9 chỗ, xe tải dưới 1,5 tấn |
9.000 |
2 |
Xe ô tô từ 10 chỗ đến 16 chỗ, xe bán tải, xe tải từ 1,5 tấn đến 3,5 tấn |
14.000 |
3 |
Xe ô tô từ 17 chỗ đến 29 chỗ, xe bán tải, xe tải trên 1,5 tấn đến 3,5 tấn |
14.000 |
4 |
Xe ô tô từ 30 chỗ trở lên, xe tải trên 7 tấn |
24.000 |
(*) Đối với các xe ô tô ra, vào quá 10 phút, sẽ áp dụng mức giá sử dụng sân đậu ô tô tại khoản 3- Điều 1 quyết định này.
- Mức giá áp dụng cho các xe ô tô sử dụng dịch vụ dừng, đỗ để đón, trả hành khách thường xuyên:
STT |
Nội dung |
Thu theo tháng (VND/tháng/xe) |
1 |
Xe buýt có trợ giá |
707.000 |
2 |
Xe cá nhân làm việc tại Cảng hàng không (xe của cá nhân không thuộc đối tượng ưu tiên): |
|
|
Xe ô tô đến 9 chỗ, xe bán tải |
98.000 |
3 |
Xe doanh nghiệp, tổ chức có hoạt động kinh doanh, khai thác tại cảng hàng không: |
|
a |
Xe ô tô đến 9 chỗ, xe tải dưới 1,5 tấn |
177.000 |
b |
Xe ô tô từ 10 chỗ đến 16 chỗ, xe bán tải, xe tải từ 1,5 tấn đến 3,5 tấn |
265.000 |
c |
Xe ô tô từ 17 chỗ đến 29 chỗ, xe bán tải, xe tải trên 1,5 tấn đến dưới 3,5 tấn |
354.000 |
- Mức giá áp dụng cho các xe ô tô sử dụng dịch vụ sân đậu ô tô để đón, trả khách :
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức giá |
1 |
Xe ô tô đến 9 chỗ, xe tải dưới 1,5 tấn |
VND/60 phút đầu |
14.000 |
VND/30 phút tiếp |
7.000 |
||
2 |
Xe ô tô từ 10 chỗ đến 16 chỗ, xe bán tải, xe tải từ 1,5 tấn đến 3,5 tấn |
VND/60 phút đầu |
19.000 |
VND/30 phút tiếp |
9.000 |
||
3 |
Xe ô tô từ 17 chỗ đến 29 chỗ, xe bán tải, xe tải 1,5 tấn đến dưới 3,5 tấn |
VND/60 phút đầu |
24.000 |
VND/30 phút tiếp |
14.000 |
Điều 2. Đối với trường hợp hệ thống thu giá dịch vụ dừng, đỗ để đón, trả khách bị ngưng hoạt động: chỉ thu 1 lượt bằng giá Block 10 phút.
Vui lòng xem chi tiết tại đây.