Tổng diện tích

Total area

1,500 ha

605.95 ha cho hàng không dân dụng/ for civil aviation

894.05 ha cho hàng không quân sự/ for military aviation

Đường cất hạ cánh

Runway

02

25R/07L: 3,050m x 45.72m, PCN: 90R/B/W/T

25L/07R: 3,828m x 45m, PCN: 63R/B/X/T

Đường lăn

Taxiway

20

Rộng tối thiểu/ Min. width: 22.86m

Sức chịu tải/ PCN: 61/R/B/X/T; 69/R/B/X/T; 85/R/B/X/T; 85/R/B/W/T; 87/R/B/W/T; 90/R/B/W/T

Sân đỗ

Apron

42.26 ha

86 vị trí đỗ khai thác thương mại, 26 vị trí đỗ không khai thác thương mại (đỗ qua đêm), 02 vị trí đỗ khẩn nguy; có khả năng tiếp thu được các loại tàu bay thân rộng như B747, B787, A350...

86 commercial aircraft parking stands, 26 overnight aircraft parking stands, 02 emergency aircraft parking stands; be able to accommodate B747, B787, A350 and similar types of aircraft

Hạng sân bay

Airport level

4E (ICAO)

Tiêu chuẩn phục vụ hành khách mức C theo IATA

Level C, IATA Level of Service Standard

Nhà ga hành khách

Passenger Terminal

Nhà ga quốc nội

Domestic Terminal

41,684m2

146 quầy thủ tục/ 146 check-in counters

01 quầy thủ tục tại nhà khách VIP/ 01 check-in counter for VIP flight

49 máy để hành khách tự làm thủ tục check-in/ 49 self-check in kiosks

24 cửa ra máy bay/ 24 boarding gates

04 cầu ống hành khách/ 04 passenger boarding bridges

06 bộ băng chuyền hành lý đến/ 06 sets of arrival conveyor belts

03 bộ băng chuyền hành lý đi/ 03 sets of departure conveyor belts

Nhà ga quốc tế

International Terminal

115,834m2

118 quầy thủ tục/ 120 check-in counters 

05 quầy thủ tục transfer/ 05 transfer counter

01 quầy thủ tục hành lý quá khổ/ 01 oversize baggage counter

02 quầy làm thủ tục tự động/ 02 self-baggage drops

17 máy để hành khách tự làm thủ tục check-in/ 17 self-check in kiosks

19 cửa ra máy bay/ 19 boarding gates

10 cầu ống hành khách/ 10 passenger boarding bridges

08 bộ băng chuyền hành lý đến/ 08 sets of  arrival conveyor belts

06 bộ băng chuyền hành lý đi/ 06 set of departure conveyor belts

48 quầy thủ tục xuất cảnh tại khu vực nhà ga hành khách quốc tế đi/ 48 imigration passport control counters at departure teminal

01 quầy tự làm thủ tục xuất cảnh tại khu vực nhà ga hành khách quốc tế đi/ 01 imigration self-passport control counter at departure teminal

44 quầy thủ tục nhập cảnh tại khu vực nhà ga hành khách quốc tế đến/ 44 immigration passport control counters at arrival terminal

01 quầy tự làm thủ tục xuất cảnh tại khu vực nhà ga hành khách quốc tế đến/ 01 imigration self-passport control counter at arrival terminal

23 máy soi hải quan sử dụng chung với an ninh hàng không tại ga đi/ 23 X-ray machines operated by customs and aviation security

08 máy soi ngầm hải quan tại băng chuyền hành lý đến/ 08 X-ray machines at arrival conveyor belts 

Trang thiết bị

dẫn đường

Navigation facilities

Đài kiểm soát không lưu/ Ra-đa/ Hệ thống đèn hiệu

hàng không

Control tower/ Radar/ Airport lightning

- NDB, ILS CAT II (25L), VOR/DME

- Đèn tiếp cận, đèn thềm và đèn cuối đường cất hạ cánh, đèn tim, đèn chớp tuần tự, đèn chớp xác định đầu thềm, đèn PAPI.

Approaching lights; Threshold and runway end lights; Sequent Flashing lights; Runway Threshold Identified lights; PAPI lights.

An ninh & An toàn

Security and Safety

Trang thiết bị

hiện đại

Modern devices

Hệ thống ngăn chặn khủng bố; hệ thống camera giám sát; hệ thống báo cháy & chữa cháy tự động; hệ thống kiểm soát cửa ra vào; máy soi chiếu an ninh; hệ thống cung cấp điện dự phòng 24/24; dịch vụ y tế/ cấp cứu 24/7,…

Terrorist attach prevention system; CCTV; automatic fire alarm & fighting system; access control system; security screeners; full power backup generator system; 24/7 first aid services; etc.

Khu vực ngoài

Surrounding area

140,000m2

Hệ thống đường tầng, bãi đỗ xe và sân vườn

A system of elevated road, parking area and garden

Năng lực phục vụ

Airport capacity

28 triệu khách/ năm

28 million passengers/year

Phục vụ 15 triệu khách quốc nội và 13 triệu khách quốc tế/ năm

Handling capacity of Domestic terminal is 15 million passengers/years and that of International terminal is 13 million passengers/ year