Tổng diện tích Total area |
1,500 ha |
605.95 ha cho hàng không dân dụng/ for civil aviation 894.05 ha cho hàng không quân sự/ for military aviation |
Đường cất hạ cánh Runway |
02 |
25R/07L: 3,048m x 45.72m, PCN: 85R/B/W/T 25L/07R: 3,800m x 45.72m, PCN: 63R/B/X/T |
Đường lăn Taxiway |
15 |
Rộng tối thiểu/ Min. width: 22.86m Sức chịu tải/ PCN: 61/R/B/X/T |
Sân đỗ Apron |
42.26 ha |
100 vị trí đỗ (dành cho khai thác thương mại và đỗ qua đêm), có khả năng tiếp thu được các loại tàu bay thân lớn như A380, B747,… 100 parking stands (for regular commercial aircrafts and overnight), able to accommodate A380, B747 and similar types of aircraft |
Hạng sân bay Airport level |
4E (ICAO) |
Tiêu chuẩn phục vụ hành khách mức C theo IATA Level C, IATA Level of Service Standard |
Nhà ga hành khách Passenger Terminal |
Nhà ga quốc nội Domestic Terminal 40,948m2 |
126 quầy thủ tục/ 126 check-in counters 01 quầy thủ tục transfer/ 01 transfer counter 01 quầy hành lý quá khổ/ 01 oversize baggage counter 21 cửa ra máy bay/ 21 boarding gates 04 cầu ống hành khách/ 04 passenger boarding bridges 06 bộ băng chuyền hành lý đến/ 06 sets of arrival conveyor belts 03 bộ băng chuyền hành lý đi/ 03 sets of departure conveyor belts |
Nhà ga quốc tế International Terminal 108,921m2 |
120 quầy thủ tục/ 120 check-in counters 05 quầy thủ tục transfer/ 05 transfer counter 01 quầy hành lý quá khổ/ 01 oversize baggage counter 19 cửa ra máy bay/ 19 boarding gates 11 cầu ống hành khách/ 11 passenger boarding bridges 08 bộ băng chuyền hành lý đến/ 08 sets of arrival conveyor belts 06 bộ băng chuyền hành lý đi/ 06 set of departure conveyor belts 48 quầy thủ tục xuất cảnh/ 48 migration passport control counters 44 quầy thủ tục nhập cảnh/ 44 immigration passport control counters 20 máy soi hải quan sử dụng chung với ANHK tại ga đi/ 20 customs check counters 07 máy soi ngầm hải quan đến/ 07 pre-scanning customs check counters |
|
Trang thiết bị dẫn đường Navigation facilities |
Đài kiểm soát không lưu/ Ra-đa/ Hệ thống đèn hiệu hàng không Control tower/ Radar/ Airport lightning |
- NDB, ILS CAT II (25L), VOR/DME - Đèn tiếp cận, đèn thềm và đèn cuối đường cất hạ cánh, đèn tim, đèn chớp tuần tự, đèn chớp xác định đầu thềm, đèn PAPI. Approaching lights; Threshold and runway end lights; Sequent Flashing lights; Runway Threshold Identified lights; PAPI lights. |
An ninh & An toàn Security and Safety |
Trang thiết bị hiện đại Modern devices |
Hệ thống ngăn chặn khủng bố; hệ thống camera giám sát; hệ thống báo cháy & chữa cháy tự động; hệ thống kiểm soát cửa ra vào; máy soi chiếu an ninh; hệ thống cung cấp điện dự phòng 24/24; dịch vụ y tế/ cấp cứu 24/7,… Terrorist attach prevention system; CCTV; automatic fire alarm & fighting system; access control system; security screeners; full power backup generator system; 24/7 first aid services; etc. |
Khu vực ngoài Surrounding area |
140,000m2 |
Hệ thống đường tầng, bãi đỗ xe và sân vườn A system of elevated road, parking area and garden |
Năng lực phục vụ Airport capacity |
28 triệu khách/ năm 28 million passengers/year |
Phục vụ 15 triệu khách quốc nội và 13 triệu khách quốc tế/ năm Handling capacity of Domestic terminal is 15 million passengers/years and that of International terminal is 13 million passengers/ year |
09:49 | 24/05/2018