Regulations on checked baggage
SIZE AND WEIGHT OF CHECKED BAGGAGE:
Based on the ticket class, checked baggage standards according to the regulations of each airline that passengers are allowed to send on each flight. Some airlines apply standards according to international practices, but there are also airlines that apply their own standards. Therefore, when buying air tickets, passengers should contact in advance to understand the airline's regulations on the size standards and allowed weight of checked baggage.

LIST OF DANGEROUS ITEMS PROHIBITED TO BRING IN SIGNAL BAGGAGE ON BOARD:

Quy định về hành lý ký gửi

KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG HÀNH LÝ KÝ GỬI:

Căn cứ vào hạng vé, tiêu chuẩn hành lý ký gửi theo quy định của mỗi hãng hàng không mà hành khách được gửi theo mỗi chuyến bay. Một số hãng hàng không áp dụng tiêu chuẩn theo thông lệ quốc tế nhưng cũng có một số hãng hàng không áp dụng theo tiêu chuẩn riêng. Vì vậy khi mua vé máy bay, hành khách nên liên hệ trước để nắm rõ được các quy định của hãng hàng không về tiêu chuẩn kích thước và khối lượng hành lý ký gửi được cho phép.

DANH MỤC VẬT PHẨM NGUY HIỂM CẤM MANG TRONG HÀNH LÝ KÝ GỬI LÊN TÀU BAY:

1. Đạn*, trừ trường hợp được người khai thác tàu bay chấp nhận vận chuyển trong hành lý ký gửi theo các điều kiện cụ thể quy định tại Phần 8, Chương 1, Mục 1.1.2 Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật cho vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không của Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) - Doc 9284.

2. Các loại kíp nổ, dây cháy chậm.

3. Mìn, lựu đạn, thiết bị nổ quân dụng khác.

4. Các loại pháo như pháo nổ, pháo hoa, pháo bông, pháo sáng, pháo hiệu và thuốc pháo.

5. Đạn khói, quả tạo khói.

6. Các loại thuốc nổ, thuốc súng.

7. Xăng, dầu, nhiên liệu nạp cho bật lửa, diêm không an toàn (quẹt đâu cũng cháy), vật có chứa ôxy lỏng.

* Không áp dụng đối với các vật lưu niệm được chế tác từ vỏ đạn.

1. Ammunition*, unless otherwise accepted by the aircraft operator for carriage in checked baggage under the specific conditions specified in Section 8, Chapter 1, Section 1.1.2 Technical Manual for Transport Transport of dangerous goods by air of the International Civil Aviation Organization (ICAO) - Doc 9284.

2. Types of detonators and slow-burning wires.
3. Mines, grenades, other military explosives.
4. Firecrackers such as firecrackers, fireworks, firecrackers, flares, signal flares and pyrotechnics.
5. Smoke bullets, smoke-producing fruits.
6. Explosives, gunpowder.
7. Gasoline, oil, fuel for lighters, unsafe matches (lighting everywhere will burn), objects containing liquid oxygen.
* Not applicable to mementos made from bullet casings.